VIETNAMESE
mắt biếc
ENGLISH
Dreamy Eyes
/ˈdrimi aɪz/
Mắt biếc là tên một bộ phim điện ảnh Việt Nam do Victor Vũ đạo diễn, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.
Ví dụ
1.
Mắt Biếc đã được chọn là tác phẩm Việt Nam cho Phim truyện quốc tế hay nhất tại Lễ trao giải Oscar lần thứ 93, nhưng nó không được đề cử.
Dreamy Eyes was selected as the Vietnamese entry for the Best International Feature Film at the 93rd Academy Awards, but it was not nominated.
2.
Phim Mắt Biếc được chuyển thể từ tác phẩm cùng tên của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.
Dreamy Eyes is adapted from the work of the same name by author Nguyen Nhat Anh.
Ghi chú
Dreamy Eyes là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn học và nghệ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Romantic imagery - Hình ảnh lãng mạn
Ví dụ:
The title Dreamy Eyes evokes romantic imagery of longing and desire.
(Tựa đề Mắt biếc gợi lên hình ảnh lãng mạn của sự khao khát và ước ao.)
Metaphor - Phép ẩn dụ
Ví dụ:
The phrase dreamy eyes is often used as a metaphor for someone lost in thought or Ví dụ:
(Cụm từ mắt biếc thường được dùng như một phép ẩn dụ cho người đang chìm trong suy nghĩ hoặc tình yêu.)
Love story - Câu chuyện tình yêu
Ví dụ:
Dreamy Eyes is a popular love story with a focus on deep emotions.
(Mắt biếc là một câu chuyện tình yêu nổi tiếng với sự tập trung vào những cảm xúc sâu sắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết