VIETNAMESE

mắt bị cộm

cộm mắt

word

ENGLISH

gritty eyes

  
NOUN

/ˈɡrɪti aɪz/

scratchy eyes

Mắt bị cộm là cảm giác khó chịu như có vật lạ trong mắt.

Ví dụ

1.

Mắt bị cộm thường xảy ra sau khi dùng màn hình lâu.

Gritty eyes often occur after prolonged screen use.

2.

Thuốc nhỏ mắt giúp làm dịu mắt bị cộm.

Eye drops help soothe gritty eyes.

Ghi chú

Từ Gritty eyes là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoatriệu chứng mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eye irritation – Kích ứng mắt Ví dụ: Gritty eyes are often caused by eye irritation from dryness or dust. (Mắt bị cộm thường do kích ứng mắt bởi khô hoặc bụi.) check Foreign body sensation – Cảm giác có vật lạ Ví dụ: The patient reported gritty eyes with a foreign body sensation. (Bệnh nhân cảm thấy mắt bị cộm kèm cảm giác có vật lạ trong mắt.) check Dry eye syndrome – Hội chứng khô mắt Ví dụ: Gritty eyes can be a symptom of dry eye syndrome. (Mắt bị cộm có thể là triệu chứng của hội chứng khô mắt.) check Conjunctival dryness – Khô kết mạc Ví dụ: Gritty eyes may result from conjunctival dryness due to screen overuse. (Mắt bị cộm có thể do khô kết mạc vì sử dụng màn hình quá mức.)