VIETNAMESE
mặt bên
ENGLISH
side face
/saɪd feɪs/
Mỗi cạnh cơ sở và đỉnh tạo thành một hình tam giác, được gọi là mặt bên.
Ví dụ
1.
Các mặt bên gặp nhau tại một điểm duy nhất gọi là đỉnh của hình chóp.
The side faces meet at a single point called the apex of the pyramid.
2.
Một hình chóp hình chữ nhật có 5 mặt. Mặt đáy của nó là hình chữ nhật hoặc hình vuông và 4 mặt bên còn lại là hình tam giác.
A rectangular pyramid has 5 faces. Its base is a rectangle or a square and the other 4 side faces are triangles.
Ghi chú
Mỗi cạnh cơ sở (base) và đỉnh cao (vertex) tạo thành một hình tam giác (triangle), được gọi là mặt bên (side face).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết