VIETNAMESE
mặt bên hông
Cạnh mặt, Góc nghiêng
ENGLISH
Side
/saɪd/
Profile, Lateral face
"Mặt bên hông" là phần bề mặt phía bên của cơ thể hoặc vật thể.
Ví dụ
1.
Xe bị va vào mặt bên hông.
The car was hit on the side.
2.
Mặt bên hông của hộp bị xước.
The side of the box is scratched.
Ghi chú
Từ Side thuộc lĩnh vực giải phẫu học và mô tả hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Flank - Mạng sườn
Ví dụ:
Pain on the side could indicate flank issues.
(Đau ở mặt bên hông có thể chỉ ra vấn đề ở mạng sườn.)
Lateral view - Góc nhìn bên
Ví dụ:
The lateral view of the body shows the contours of the side.
(Góc nhìn bên của cơ thể cho thấy các đường nét của mặt bên hông.)
Oblique muscles - Cơ chéo bụng
Ví dụ:
The side of the torso contains oblique muscles for movement.
(Mặt bên hông của thân chứa cơ chéo bụng giúp chuyển động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết