VIETNAMESE

mặt bằng cho thuê

ENGLISH

leased premises

  
NOUN

/list ˈprɛməsəz/

rental premises

Mặt bằng cho thuê là khoảng không gian mà chủ sở hữu cho phép người thuê được sử dụng và người thuê phải trả lại một khoản tiền theo yêu cầu của người sở hữu.

Ví dụ

1.

Mặt bằng cho thuê nghĩa là tài sản thực được mô tả trong hợp đồng.

Leased Premises means the real property described in the contract.

2.

Có mặt bằng cho thuê nào gần đây không?

Are there any leased premises near here?

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các collocation của premise nhé!

On the premise that...

Định nghĩa: Dựa trên giả định rằng...

Ví dụ: Trên giả định rằng thời tiết sẽ tốt, chúng tôi quyết định tổ chức buổi ngoại khóa vào ngày mai. (On the premise that the weather will be fine, we decided to organize the field trip tomorrow.)

Under the premise that...

Định nghĩa: Dưới giả định rằng...

Ví dụ: Dưới giả định rằng dự án sẽ hoàn thành đúng tiến độ, chúng tôi đã tiến hành kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo. (Under the premise that the project will be completed on schedule, we have proceeded to plan for the next phase.)

Faulty premise

Định nghĩa: Giả định sai lầm; nền tảng không chính xác.

Ví dụ: Ông ta đã đưa ra một quyết định sai lầm do dựa trên một giả định sai lầm về thị trường. (He made a misguided decision by relying on a faulty premise about the market.)