VIETNAMESE
Mang ý nghĩa
Gắn liền giá trị, thể hiện
ENGLISH
Carry meaning
/ˈkæri ˈmiːnɪŋ/
Represent, symbolize
Mang ý nghĩa là diễn đạt điều gì có giá trị biểu tượng hoặc ý nghĩa cụ thể.
Ví dụ
1.
Món quà này mang ý nghĩa vượt xa giá trị tiền bạc.
This gift carries meaning beyond its monetary value.
2.
Bức tranh mang ý nghĩa làm rung động người xem.
The painting carries meaning that resonates with viewers.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Carry meaning nhé!
Convey meaning - Truyền đạt ý nghĩa
Phân biệt:
Convey meaning nhấn mạnh việc truyền tải thông tin, rất gần với Carry meaning.
Ví dụ:
This symbol conveys meaning of peace.
(Biểu tượng này truyền đạt ý nghĩa hòa bình.)
Imply - Ngụ ý
Phân biệt:
Imply diễn tả việc mang hàm ý, tương đương với Carry meaning.
Ví dụ:
His words imply criticism.
(Lời anh ấy có hàm ý chỉ trích.)
Denote - Biểu thị
Phân biệt:
Denote mang sắc thái trang trọng, sát nghĩa với Carry meaning.
Ví dụ:
The color red often denotes danger.
(Màu đỏ thường biểu thị sự nguy hiểm.)
Symbolize - Biểu tượng hóa
Phân biệt:
Symbolize thể hiện việc tượng trưng cho một ý nghĩa, gần với Carry meaning.
Ví dụ:
Doves symbolize peace.
(Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết