VIETNAMESE

màng trinh

Lớp trinh, Lớp màng trinh

word

ENGLISH

Hymen

  
NOUN

/ˈhaɪmən/

Vaginal membrane, Maidenhead

"Màng trinh" là lớp màng mỏng nằm ở cửa âm đạo.

Ví dụ

1.

Màng trinh là một lớp màng mỏng.

The hymen is a thin membrane.

2.

Màng trinh có thể có cấu trúc khác nhau.

The hymen can vary in structure.

Ghi chú

Từ Hymen thuộc lĩnh vực y học và giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vaginal opening - Lỗ âm đạo Ví dụ: The hymen is located at the vaginal opening. (Màng trinh nằm ở lỗ âm đạo.) check Elastic tissue - Mô đàn hồi Ví dụ: The hymen is made of elastic tissue that can stretch or tear. (Màng trinh được cấu tạo từ mô đàn hồi có thể căng hoặc rách.)