VIETNAMESE

màng nhầy

word

ENGLISH

Mucous membrane

  
NOUN

/mjuːkəs ˈmɛmbræn/

mucus lining

"Màng nhầy" là lớp màng ẩm giúp bảo vệ và bôi trơn các bộ phận cơ thể.

Ví dụ

1.

Màng nhầy lót khoang mũi.

The mucous membrane lines the nasal cavity.

2.

Màng nhầy khỏe mạnh giúp hô hấp.

A healthy mucous membrane aids breathing.

Ghi chú

Từ Mucous membrane thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Epithelium - Biểu mô Ví dụ: The mucous membrane is made of epithelium and connective tissue. (Màng nhầy được cấu tạo từ biểu mô và mô liên kết.) check Secrete - Tiết Ví dụ: The mucous membrane secretes mucus to protect the tissues underneath. (Màng nhầy tiết chất nhầy để bảo vệ các mô bên dưới.) check Respiratory tract - Đường hô hấp Ví dụ: The mucous membrane lines the respiratory tract to filter out particles. (Màng nhầy lót đường hô hấp để lọc các hạt bụi.)