VIETNAMESE

mạng lưới vùng

hệ thống khu vực

word

ENGLISH

regional network

  
NOUN

/ˈriːʤənəl ˈnɛtwɜːrk/

local connectivity

"Mạng lưới vùng" là hệ thống kết nối các thành phần trong một khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Mạng lưới vùng hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.

The regional network supports small businesses.

2.

Mạng lưới vùng tăng cường thương mại giữa các khu vực lân cận.

Regional networks enhance trade between neighboring areas.

Ghi chú

Từ mạng lưới vùng là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý kinh tế và quản lý mạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Local area network (LAN) - Mạng cục bộ Ví dụ: Local area networks connect devices in small geographic areas. (Mạng cục bộ kết nối các thiết bị trong khu vực địa lý nhỏ.) check Community network - Mạng lưới cộng đồng Ví dụ: Community networks provide internet access in rural areas. (Mạng lưới cộng đồng cung cấp kết nối internet tại vùng nông thôn.) check Regional connectivity - Kết nối khu vực Ví dụ: Regional connectivity enhances trade and communication within neighboring zones. (Kết nối khu vực tăng cường thương mại và giao tiếp trong các vùng lân cận.)