VIETNAMESE

kiến trúc mạng lưới

thiết kế hệ thống mạng

word

ENGLISH

network architecture

  
NOUN

/ˈnɛtˌwɜːrk ˈɑːrkɪˌtɛktʃər/

system design

Kiến trúc mạng lưới là cấu trúc tổ chức hệ thống mạng nhằm tối ưu hóa truyền tải dữ liệu và kết nối giữa các thành phần phần cứng, phần mềm.

Ví dụ

1.

Kiến trúc mạng lưới xác định cách các thiết bị giao tiếp trong hệ thống.

Network architecture defines how devices communicate within a system.

2.

Một kiến trúc mạng lưới được thiết kế tốt giúp tăng cường bảo mật và hiệu suất.

A well-designed network architecture improves security and efficiency.

Ghi chú

Từ network architecture là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinkỹ thuật mạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check System design model – Mô hình thiết kế hệ thống Ví dụ: Network architecture is a system design model that defines the structure of a computer network. (Kiến trúc mạng lưới là mô hình thiết kế hệ thống xác định cấu trúc của mạng máy tính.) check Topology layout – Bố cục liên kết Ví dụ: It includes elements like protocols and topology layouts such as star or mesh. (Bao gồm các yếu tố như giao thức và bố cục liên kết như hình sao hoặc hình lưới.) check Client-server framework – Mô hình máy khách - máy chủ Ví dụ: A common network architecture is the client-server framework. (Mô hình máy khách - máy chủ là kiến trúc mạng phổ biến.) check Communication infrastructure – Hạ tầng truyền thông Ví dụ: It serves as the communication infrastructure behind internet systems. (Là hạ tầng truyền thông đứng sau các hệ thống internet.)