VIETNAMESE

mạng lưới tiếp thị

hệ thống quảng cáo

word

ENGLISH

marketing network

  
NOUN

/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈnɛtwɜːrk/

advertising system

"Mạng lưới tiếp thị" là hệ thống kết nối các nhà quảng cáo, đại lý và khách hàng.

Ví dụ

1.

Mạng lưới tiếp thị tăng khả năng nhận diện thương hiệu.

The marketing network increases brand visibility.

2.

Kết nối mạng lưới rất quan trọng để mở rộng chiến dịch tiếp thị.

Networking is crucial for expanding marketing campaigns.

Ghi chú

Từ Mạng lưới tiếp thị là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh và tiếp thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Advertising network - Mạng lưới quảng cáo Ví dụ: Advertising networks help target specific demographics. (Mạng lưới quảng cáo giúp nhắm đến đối tượng cụ thể.) check Referral network - Mạng lưới giới thiệu Ví dụ: Referral networks increase customer acquisition through word-of-mouth. (Mạng lưới giới thiệu tăng khả năng tiếp cận khách hàng thông qua truyền miệng.) check Distribution channel - Kênh phân phối Ví dụ: Distribution channels expand product availability across regions. (Kênh phân phối mở rộng khả năng cung ứng sản phẩm trên các khu vực.)