VIETNAMESE

mạng lưới toàn cầu (www)

ENGLISH

the World Wide Web

  
NOUN

/wɜrld waɪd wɛb/

Mạng lưới toàn cầu là một không gian thông tin toàn cầu mà mọi người có thể truy cập (đọc và viết) thông tin qua các thiết bị kết nối với mạng Internet.

Ví dụ

1.

Nhiều người cao tuổi có thể chưa bao giờ truy cập vào mạng lưới toàn cầu.

Many elderly people may have never access to the World Wide Web.

2.

Mạng lưới toàn cầu là một hệ thống thông tin cho phép các tài liệu được truy cập qua Internet.

The World Wide Web is an information system enabling documents to be accessed over the Internet.

Ghi chú

Chúng ta cùng học Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về mạng Internet để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé! - Cache: bộ nhớ đệm - Cookie: tệp dữ liệu được tạo ra khi truy cập 1 trang web (không phải là bánh để ăn nghen!) - ISP (internet service provider): nhà phân phối dịch vụ internet - Firewall: tường lửa - Broadband: băng thông rộng