VIETNAMESE

kết cấu dạng mạng lưới

hệ kết cấu lưới

word

ENGLISH

lattice structure

  
PHRASE

/ˈlætɪs ˈstrʌkʧər/

grid structure

Kết cấu dạng mạng lưới là kết cấu có các thành phần liên kết theo dạng lưới, giúp phân bố tải trọng hiệu quả.

Ví dụ

1.

Kết cấu dạng mạng lưới tăng cường độ bền trong khi giảm thiểu lượng vật liệu sử dụng.

The lattice structure enhances strength while minimizing material usage.

2.

Nhiều cây cầu hiện đại có kết cấu mạng lưới để phân bổ tải trọng tốt hơn.

Many modern bridges feature a lattice structure for better weight distribution.

Ghi chú

Kết cấu dạng mạng lưới là một từ vựng thuộc chuyên ngành kỹ thuật kết cấu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lattice beam - Thanh dầm mạng lưới Ví dụ: The engineer designed a lattice beam to support the lightweight roof. (Kỹ sư đã thiết kế một thanh dầm mạng lưới để hỗ trợ mái nhẹ.) check Truss system - Hệ thống giàn Ví dụ: The truss system distributes the weight evenly across the structure. (Hệ thống giàn phân bố trọng lượng đều trên toàn bộ kết cấu.) check Node connection - Liên kết nút Ví dụ: Proper node connections ensure the stability of lattice structures. (Liên kết nút đúng cách đảm bảo sự ổn định của các kết cấu mạng lưới.)