VIETNAMESE
mạng lưới phân phối
hệ thống phân phối
ENGLISH
distribution network
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːrk/
supply chain
"Mạng lưới phân phối" là hệ thống vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
Ví dụ
1.
Mạng lưới phân phối đảm bảo giao hàng đúng thời gian.
The distribution network ensures timely delivery of goods.
2.
Mở rộng mạng lưới phân phối tăng cường phạm vi thị trường.
Expanding the distribution network increases market reach.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại} của từ distribution nhé!
Distribute (verb} – Phân phối
Ví dụ:
The company distributes its products globally.
(Công ty phân phối sản phẩm của mình trên toàn cầu.)
Distributor (noun} – Nhà phân phối
Ví dụ:
Distributors play a key role in the supply chain.
(Nhà phân phối đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng.)
Redistribution (noun} – Phân phối lại
Ví dụ:
Redistribution ensures equitable access to resources.
(Phân phối lại đảm bảo quyền tiếp cận công bằng tới các nguồn tài nguyên.)
Distributed (adjective} – Được phân phối
Ví dụ:
The network consists of distributed computing systems.
(Mạng lưới bao gồm các hệ thống tính toán được phân phối.)
Distributional (adjective} – Thuộc về phân phối
Ví dụ:
Economists study the distributional effects of new policies.
(Các nhà kinh tế học nghiên cứu các ảnh hưởng phân phối của các chính sách mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết