VIETNAMESE

mạng lưới an toàn vệ sinh viên

hệ thống an toàn lao động

word

ENGLISH

safety and hygiene network

  
NOUN

/ˈseɪfti ænd ˈhaɪʤin ˈnɛtwɜːrk/

workplace safety group

"Mạng lưới an toàn vệ sinh viên" là nhóm người phụ trách đảm bảo an toàn và vệ sinh trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Mạng lưới an toàn vệ sinh viên giám sát điều kiện làm việc.

The safety and hygiene network monitors workplace conditions.

2.

Mạng lưới an toàn hiệu quả giảm thiểu tai nạn lao động.

Effective safety networks reduce workplace accidents.

Ghi chú

Từ Safety and hygiene network là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quản lý lao động và sức khỏe nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Occupational safety - An toàn lao động Ví dụ: The safety and hygiene network promotes occupational safety in factories. (Mạng lưới an toàn vệ sinh viên thúc đẩy an toàn lao động trong các nhà máy.) check Health monitoring - Giám sát sức khỏe Ví dụ: Regular health monitoring is part of the safety and hygiene network’s responsibilities. (Giám sát sức khỏe thường xuyên là một phần trách nhiệm của mạng lưới an toàn vệ sinh viên.) check Risk prevention - Phòng ngừa rủi ro Ví dụ: The network implements measures for risk prevention in workplaces. (Mạng lưới thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro tại nơi làm việc.)