VIETNAMESE

mạng di động

mạng không dây

word

ENGLISH

mobile network

  
NOUN

/ˈməʊbaɪl ˈnɛtwɜːrk/

cellular network

"Mạng di động" là hệ thống kết nối không dây cho phép truyền tải dữ liệu và cuộc gọi qua thiết bị di động.

Ví dụ

1.

Mạng di động cho phép người dùng gọi ở bất cứ đâu.

The mobile network allows users to make calls anywhere.

2.

Mạng di động tiên tiến hỗ trợ truy cập internet tốc độ cao.

Advanced mobile networks support high-speed internet access.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ network khi nói hoặc viết nhé! check Social network – Mạng xã hội Ví dụ: Social networks enable people to connect globally. (Mạng xã hội cho phép mọi người kết nối trên toàn cầu.) check Computer network – Mạng máy tính Ví dụ: A computer network links multiple devices for data sharing. (Mạng máy tính liên kết nhiều thiết bị để chia sẻ dữ liệu.) check Wireless network – Mạng không dây Ví dụ: Wireless networks provide internet access without cables. (Mạng không dây cung cấp truy cập internet mà không cần cáp.) check Professional network – Mạng lưới nghề nghiệp Ví dụ: Building a strong professional network can enhance career opportunities. (Xây dựng một mạng lưới nghề nghiệp mạnh mẽ có thể tăng cơ hội nghề nghiệp.) check Television network – Mạng truyền hình Ví dụ: Television networks broadcast shows to millions of viewers. (Các mạng truyền hình phát sóng chương trình đến hàng triệu khán giả.) check Data network – Mạng dữ liệu Ví dụ: Data networks handle high volumes of information transfer. (Mạng dữ liệu xử lý khối lượng lớn thông tin được chuyển giao.)