VIETNAMESE

mang đến

đem đến

ENGLISH

bring to

  
VERB

/brɪŋ tu/

give

Mang đến là mang cái gì đến cho ai đó.

Ví dụ

1.

Hãy đảm bảo rằng chiếc máy ảnh này sẽ được mang đến cho cô ấy.

Please make sure that this camera will be brought to her.

2.

Cô ấy hứa rằng cây đàn sẽ được mang đến cho bạn ngay sau buổi biểu diễn của cô ấy.

She's promised that the guitar will be brought back to you immediately after her performance.

Ghi chú

Một số cụm động từ có bring:

- mang lại (bring about): She brought about a revolution in psychoanalysis.

(Cô ấy đã mang lại một cuộc cách mạng trong phân tâm học.)

- nuôi dưỡng (bring up): She was brought up by her maternal grandparents.

(Cô ấy được ông bà ngoại nuôi dưỡng.)