VIETNAMESE

mạn thuyền

mạn trái, mạn phải

word

ENGLISH

Side of the boat

  
NOUN

/saɪd əv ðə boʊt/

boat flank

"Mạn thuyền" là phần bên hông của thuyền.

Ví dụ

1.

Anh ấy nghiêng qua mạn thuyền để bắt cá.

He leaned over the side of the boat to catch a fish.

2.

Hàng hóa được chất lên từ mạn thuyền.

The cargo was loaded from the side of the boat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Side of the boat khi nói hoặc viết nhé! check Starboard side – Mạn phải của thuyền Ví dụ: The starboard side was heavily loaded with cargo. (Mạn phải của thuyền được chất đầy hàng hóa.) check Port side – Mạn trái của thuyền Ví dụ: The passengers boarded from the port side. (Hành khách lên thuyền từ mạn trái.) check Side railing – Lan can bên thuyền Ví dụ: The side railing ensures safety for passengers on the deck. (Lan can bên thuyền đảm bảo an toàn cho hành khách trên boong.)