VIETNAMESE

mâm cỗ Trung Thu

ENGLISH

Mid-Autumn festival tray

  
NOUN

/mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl treɪ/

Mâm cỗ Trung Thu là vật bày trí bao gồm mâm ngũ quả, bánh nướng bánh dẻo, đèn ông sao và nhiều vật khác.

Ví dụ

1.

Mâm cỗ Trung Thu đang được dọn ra.

The Mid-Autumn festival tray is being served.

2.

Mẹ tôi đang trang trí mâm cỗ Trung Thu trong bếp.

My mom is decorating the Mid-Autumn festival tray in the kitchen.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu những khay đựng thức ăn chuyên dụng cho từng mục đích khác nhau nha!

- Breakfast tray (khay ăn sáng): Là một chiếc khay được thiết kế để phục vụ bữa ăn sáng tại giường, thường có tay cầm hoặc chân đỡ.

Ví dụ: The maid serves her a breakfast tray with bread, jam, and a fresh fruit salad in bed. (Người giúp việc phục vụ cô một khay ăn sáng với bánh mì, mứt và salad trái cây tươi tại giường.)

- Compartment Tray (khay chia ngăn): Là một khay có các ngăn chia riêng biệt, giúp giữ các món ăn khác nhau tách biệt.

Ví dụ: The compartment tray kept the pasta and salad separate. (Khay chia ngăn giữ cho mì ống và salad không bị trộn lẫn vào nhau.)