VIETNAMESE
mâm cỗ Trung Thu
ENGLISH
Mid-Autumn festival tray
NOUN
/mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl treɪ/
Mâm cỗ Trung Thu truyền thống bao gồm mâm ngũ quả, bánh nướng bánh dẻo, đèn ông sao và nhiều vật khác.
Ví dụ
1.
Mâm cỗ Trung Thu đang được dọn ra.
The Mid-Autumn festival tray is being served.
2.
Mẹ tôi đang trang trí mâm cỗ Trung Thu trong bếp.
My mom is decorating the Mid-Autumn festival tray in the kitchen.
Ghi chú
Mâm cỗ Trung Thu (Mid-Autumn festival tray) truyền thống bao gồm mâm ngũ quả (a five-fruit tray), bánh nướng bánh dẻo, đèn lồng (lantern) và nhiều vật khác.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết