VIETNAMESE
mâm cỗ
đĩa ăn
ENGLISH
platter
/ˈplætər/
plate
Mâm cỗ là mâm đồ ăn được bày lên để đãi họ hàng, người quen.
Ví dụ
1.
Mâm cỗ trái cây là một món trái cây trưng bày đẹp mắt cho các bữa tiệc, sự kiện hoặc họp mặt cùng nhau.
A fruit platter is a pretty display of fruit for a party, event or get together.
2.
Mau mang tới mâm cỗ trái cây tươi đi, nhưng hãy nhớ là táo phải được cắt lát vừa ăn.
Go and get us a fruit platter, but remember apples need to be sliced.
Ghi chú
Một idiom với platter:
- suôn sẻ (on a silver platter): I hope you're not expecting the perfect job will suddenly be handed to you on a silver platter.
(Tôi mong là bạn không mong đợi 1 công việc hoàn hảo sẽ bỗng dưng xảy ra 1 cách suôn sẻ với bạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết