VIETNAMESE
mái tole
mái tôn
ENGLISH
metal roof
NOUN
/ˈmɛtəl ruf/
Mái tole hay mái tôn là loại mái nhà được lợp bằng vật liệu tôn.
Ví dụ
1.
Mái tole một hệ thống mái lợp được làm từ các miếng kim loại hoặc ngói có đặc tính là khả năng chống chịu cao.
Metal roof is a roofing system made from metal pieces or tiles characterized by its high resistance.
2.
Nhà có mái tole rất nóng vào mùa hè.
The house with metal roof is very hot in summer.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại mái (roof) nha!
- roofted house: mái bằng
- canopy: mái che
- eaves: mái hiên
- roof tiles: mái ngói
- metal roof: mái tole
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết