VIETNAMESE

mài

mài dũa

ENGLISH

sharpen

  
NOUN

/ˈʃɑrpən/

hone

Mài là tác động lực làm cho bề mặt nhẵn nhụi hơn hoặc nhọn hơn.

Ví dụ

1.

Tôi cần phải mài con dao đó.

I need to sharpen that knife.

2.

Cô ấy đã mài cây bút chì của cô ấy và bắt đầu vẽ.

She sharpened her pencils and started drawing.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học những nghĩa khác nhau của động từ sharpen trong tiếng Anh nha!

- mài dũa: I need to sharpen that knife. (Tôi cần phải mài con dao đó.)

- trui rèn: Her talent was sharpened by fear. (Tài năng của cô ấy được trui rèn bằng nỗi sợ.)

- đánh bật: There is a need to sharpen the focus of the discussion. (Cần phải đánh bật trọng tâm của cuộc thảo luận.)