VIETNAMESE

mai sau

tương lai

word

ENGLISH

future

  
NOUN

/ˈfjuːtʃə/

times ahead

Mai sau là thời điểm trong tương lai xa, chỉ những ngày sắp tới hoặc thế hệ sau này.

Ví dụ

1.

Những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến các thế hệ mai sau.

These decisions will affect generations in the future.

2.

Chúng ta phải bảo tồn những truyền thống này cho mai sau.

We must preserve these traditions for the future.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ future khi nói hoặc viết nhé! check Near future – tương lai gần Ví dụ: I hope to graduate in the near future. (Tôi hy vọng sẽ tốt nghiệp trong tương lai gần.) check Bright future – tương lai tươi sáng Ví dụ: She has a bright future ahead of her. (Cô ấy có một tương lai tươi sáng phía trước.) check Uncertain future – tương lai bất định Ví dụ: They face an uncertain future after the company closed. (Họ đối mặt với tương lai bất định sau khi công ty đóng cửa.) check Plan for the future – lên kế hoạch cho tương lai Ví dụ: It’s important to plan for the future financially. (Việc lên kế hoạch tài chính cho tương lai là rất quan trọng.)