VIETNAMESE

Mãi nhớ

Không bao giờ quên, ghi nhớ mãi

word

ENGLISH

Always remember

  
PHRASE

/ˈɔːlweɪz rɪˈmɛmbə/

Never forget, keep in memory

Mãi nhớ là cách diễn đạt cảm giác không quên điều gì đó mãi mãi.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ mãi nhớ những bài học bạn đã dạy tôi.

I will always remember the lessons you taught me.

2.

Mãi nhớ rằng, bạn có sức mạnh để vượt qua mọi thứ.

Always remember, you have the strength to overcome anything.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Always remember nhé! check Never forget - Không bao giờ quên Phân biệt: Never forget nhấn mạnh việc luôn giữ trong tâm trí, rất gần với Always remember. Ví dụ: I will never forget your kindness. (Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn.) check Keep in mind - Ghi nhớ Phân biệt: Keep in mind diễn tả việc giữ thông tin trong tâm trí, tương đương với Always remember. Ví dụ: Keep in mind what I said. (Hãy ghi nhớ những gì tôi đã nói.) check Hold dear - Giữ gìn trân trọng Phân biệt: Hold dear diễn tả sự gìn giữ ký ức hoặc người nào đó trong lòng, sát nghĩa với Always remember. Ví dụ: She holds dear her childhood memories. (Cô ấy luôn trân trọng những ký ức tuổi thơ.) check Treasure the memory - Trân trọng ký ức Phân biệt: Treasure the memory nhấn mạnh việc trân trọng những ký ức, gần với Always remember. Ví dụ: I will treasure the memory of this day. (Tôi sẽ trân trọng ký ức về ngày hôm nay.)