VIETNAMESE
Mài giũa
trau dồi
ENGLISH
hone
/hoʊn/
refine
Mài giũa là quá trình cải thiện kỹ năng hoặc phẩm chất.
Ví dụ
1.
Anh ấy mài giũa kỹ năng viết của mình theo thời gian.
He honed his writing skills over time.
2.
Cô ấy mài giũa tay nghề thông qua luyện tập.
She honed her craft through practice.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hone khi nói hoặc viết nhé!
Hone skills - Mài giũa kỹ năng
Ví dụ:
He spent years honing his writing skills.
(Anh ấy dành nhiều năm để mài giũa kỹ năng viết lách của mình.)
Hone a blade - Mài lưỡi dao
Ví dụ:
The blacksmith honed the blade until it was razor-sharp.
(Người thợ rèn mài lưỡi dao cho đến khi nó sắc như dao cạo.)
Hone instincts - Rèn luyện bản năng
Ví dụ:
Survival training helps hone instincts in the wild.
(Huấn luyện sinh tồn giúp rèn luyện bản năng trong tự nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết