VIETNAMESE

mái che

tán

ENGLISH

canopy

  
NOUN

/ˈkænəpi/

Mái che là dụng cụ dùng để che chắn.

Ví dụ

1.

Mái che là một tấm che được cố định trên ghế hoặc giường, ... để làm nơi trú ẩn hoặc trang trí.

Canopy is a cover fixed over a seat or bed,...for shelter or decoration.

2.

Người ta đã thêm vào mái che.

They had added a canopy.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của canopy nhé!

  • Định nghĩa: Phần trên của tầng cây trong rừng mà có rất nhiều cây lá đặc.

  • Ví dụ: Chim sẻ là loài sống ở tán lá của rừng nhiệt đới. (Finches are species that live in the canopy layer of tropical forests.)