VIETNAMESE
chế độ hậu mãi
hậu mãi, dịch vụ hậu mãi
ENGLISH
after-sales service
/ˈæftər-seɪlz ˈsɜrvəs/
Chế độ hậu mãi là bất kỳ dịch vụ nào được doanh nghiệp cung cấp sau khi khách hàng đã mua sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Chế độ hậu mãi của công ty rất tuyệt vời.
The company's after-sales service is excellent.
2.
Phòng về chế độ hậu mãi luôn luôn bận rộn.
The after-sales service department is always busy.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các ví dụ về chế độ hậu mãi nhé! 1. warranty (n): bảo hành 2. upgrade offers (n): các đề xuất nâng cấp 3. return and exchange policy (n): chế độ đổi trả hàng 4. coupon (n): phiếu mua hàng 5. automated support resources (n): tài nguyên hỗ trợ tự động
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết