VIETNAMESE

Mãi bên nhau

Mãi mãi, gắn bó lâu dài

word

ENGLISH

Always together

  
PHRASE

/ˈɔːlweɪz təˈɡɛðər/

Forever united, inseparable

Mãi bên nhau là cách diễn đạt sự gắn bó bền vững không thay đổi theo thời gian.

Ví dụ

1.

Họ hứa sẽ mãi bên nhau dù có chuyện gì xảy ra.

They promised to stay always together no matter what happens.

2.

cụm từ mãi bên nhau tượng trưng cho mối quan hệ không thể phá vỡ.

The phrase always together symbolizes unbreakable bonds.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Always together nhé! check Forever united - Mãi mãi đoàn kết Phân biệt: Forever united nhấn mạnh sự gắn bó lâu dài, rất gần với Always together. Ví dụ: They are forever united by their shared experiences. (Họ mãi mãi đoàn kết bởi những trải nghiệm chung.) check By each other’s side - Luôn bên nhau Phân biệt: By each other’s side diễn tả sự hiện diện liên tục bên cạnh nhau, tương đương Always together. Ví dụ: They stood by each other’s side through everything. (Họ luôn bên nhau qua mọi chuyện.) check Never apart - Không bao giờ rời xa Phân biệt: Never apart nhấn mạnh việc không tách rời, sát nghĩa với Always together. Ví dụ: Those two are never apart. (Hai người đó không bao giờ rời xa nhau.) check Bound forever - Gắn bó mãi mãi Phân biệt: Bound forever diễn tả sự kết nối không thể tách rời, gần với Always together. Ví dụ: They are bound forever by friendship. (Họ được gắn kết mãi mãi bởi tình bạn.)