VIETNAMESE

mái ấm tình thương

ENGLISH

orphanage

  
NOUN

/ˈɔrfənəʤ/

social house, homeless shelter

Mái ấm tình thương là những cơ sở nhằm mục đích thu nhận, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ mồ côi.

Ví dụ

1.

Mái ấm tình thương được đặt tên là Thiên thần, vì người sáng lập tin rằng các thiên thần bảo vệ con mình ngay cả trong thời điểm tồi tệ nhất.

The orphanage is named Angel, as its founder believes that angels protect his children even at the worst of times.

2.

Tôi làm tình nguyện viên tại mái ấm tình thương.

I'm a volunteer at a orphanage.

Ghi chú

Ngoài orphanage, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ mái ấm tình thương nè!

- social house: The government is still seeking to define the concept of social houses more clearly. - Chính phủ vẫn đang tìm cách định nghĩa khái niệm mái ấm tình thương một cách rõ ràng hơn.

- homeless shelter: Once a week I volunteer to make meals at a busy homeless shelter downtown. - Mỗi tuần một lần, tôi tình nguyện nấu ăn tại một mái ấm tình thương ở dưới phố.