VIETNAMESE

mạch thu

word

ENGLISH

receiver circuit

  
NOUN

/rɪˈsiːvər ˈsɜːrkɪt/

Mạch thu là một phần của hệ thống điện tử dùng để nhận tín hiệu.

Ví dụ

1.

Mạch thu xử lý các tín hiệu đến.

The receiver circuit processes incoming signals.

2.

Mạch thu bị hỏng có thể làm gián đoạn liên lạc.

A damaged receiver circuit can disrupt communication.

Ghi chú

Mạch thu là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tuned Circuit - Mạch cộng hưởng Ví dụ: Tuned circuits in receivers filter out unwanted frequencies. (Các mạch cộng hưởng trong mạch thu lọc bỏ các tần số không mong muốn.) check Amplifier - Bộ khuếch đại Ví dụ: The amplifier in the receiver circuit increases the strength of weak signals. (Bộ khuếch đại trong mạch thu tăng cường độ mạnh của các tín hiệu yếu.) check Demodulator - Bộ giải điều chế Ví dụ: The demodulator extracts the original information from the modulated signal. (Bộ giải điều chế trích xuất thông tin gốc từ tín hiệu điều chế.) check Antenna - Ăng-ten Ví dụ: The antenna captures electromagnetic waves and delivers them to the receiver circuit. (Ăng-ten thu nhận sóng điện từ và truyền chúng đến mạch thu.)