VIETNAMESE

mạch lực

mạch phân phối lực

word

ENGLISH

power distribution circuit

  
NOUN

/ˈpaʊər ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈsɜːrkɪt/

high-power circuit

"Mạch lực" là hệ thống mạch điện điều khiển các thiết bị tiêu thụ công suất lớn.

Ví dụ

1.

Mạch lực cung cấp điện cho các tòa nhà.

Power distribution circuits supply electricity to buildings.

2.

Mạch lực lỗi có thể gây mất điện.

Faulty power distribution circuits can cause power outages.

Ghi chú

Từ mạch lực là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power circuit - Mạch điện cung cấp năng lượng cho hệ thống Ví dụ: The power circuit was shut down for maintenance. (Mạch lực đã bị tắt để bảo trì.) check Main power supply - Nguồn điện chính trong hệ thống Ví dụ: The main power supply was interrupted during the storm. (Nguồn cung cấp điện chính đã bị gián đoạn trong cơn bão.) check Energy distribution circuit - Mạch phân phối năng lượng trong các thiết bị điện Ví dụ: An efficient energy distribution circuit minimizes losses in transmission. (Mạch phân phối năng lượng hiệu quả giúp giảm tổn thất trong quá trình truyền tải.)