VIETNAMESE

mạch động lực

mạch truyền động

word

ENGLISH

power drive circuit

  
NOUN

/ˈpaʊər draɪv ˈsɜːrkɪt/

motor drive circuit

"Mạch động lực" là mạch cung cấp năng lượng cho các thiết bị cơ khí hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Mạch động lực được sử dụng trong máy móc công nghiệp.

Power drive circuits are used in industrial machinery.

2.

Mạch động lực hiệu quả đảm bảo hoạt động trơn tru hơn.

Efficient power drive circuits ensure smoother operations.

Ghi chú

Từ mạch động lực là một từ vựng thuộc lĩnh vực điều khiển tự động và cơ điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Control circuit - Mạch điều khiển trong các hệ thống tự động Ví dụ: The control circuit manages the operation of the robot. (Mạch động lực điều khiển hoạt động của robot.) check Signal control circuit - Mạch điều khiển tín hiệu giữa các thiết bị Ví dụ: Signal control circuits are essential for communication between devices. (Mạch điều khiển tín hiệu rất quan trọng trong việc giao tiếp giữa các thiết bị.) check Mechatronic control circuit - Mạch điều khiển cơ điện trong các thiết bị cơ khí và điện tử Ví dụ: The mechatronic control circuit helps in automating the assembly process. (Mạch điều khiển cơ điện giúp tự động hóa quy trình lắp ráp.)