VIETNAMESE

mạch điện tử

mạch số

word

ENGLISH

electronic circuit

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɒnɪk ˈsɜːrkɪt/

electrical circuit

Mạch điện tử là hệ thống mạch chứa các linh kiện như transistor, tụ điện, hoặc IC.

Ví dụ

1.

Mạch điện tử điều khiển chuyển động của robot.

The electronic circuit controls the robot's movement.

2.

Mạch điện tử rất quan trọng trong các thiết bị điện tử hiện đại.

Electronic circuits are crucial in modern electronics.

Ghi chú

Từ electronic circuit là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử họckỹ thuật điều khiển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Integrated system – Hệ thống tích hợp Ví dụ: An electronic circuit is an integrated system of components controlling current flow. (Mạch điện tử là hệ thống tích hợp các linh kiện để điều khiển dòng điện.) check Signal processor – Bộ xử lý tín hiệu Ví dụ: Many electronic circuits act as signal processors in audio and communication devices. (Nhiều mạch điện tử hoạt động như bộ xử lý tín hiệu trong thiết bị âm thanh và truyền thông.) check PCB design – Thiết kế bảng mạch Ví dụ: Most electronic circuits are built on PCB designs using conductive paths. (Hầu hết mạch điện tử được chế tạo trên bảng mạch in với các đường dẫn dẫn điện.) check Voltage control unit – Bộ điều khiển điện áp Ví dụ: Electronic circuits regulate power using voltage control units. (Mạch điện tử điều khiển nguồn điện thông qua các bộ điều khiển điện áp.)