VIETNAMESE
mác thép
ENGLISH
steel grade
/stil greɪd/
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép.
Ví dụ
1.
Mác thép cho biết khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó.
Steel grade indicates the large or small bearing capacity of that steel product.
2.
Ký hiệu của mác thép gắn với “tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng” của thép đó.
The designation of the steel grade is associated with the “applied production standard” of that steel.
Ghi chú
Mác thép (steel grade) là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực (strength) của thép.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết