VIETNAMESE
mắc bệnh
nhiễm bệnh
ENGLISH
to contract a disease
/tu ˈkɑnˌtrækt ə dɪˈziz/
to get infected
Mắc bệnh là trạng thái phơi nhiễm, mắc bệnh do tiếp xúc với một tác nhân gây bệnh nào đó.
Ví dụ
1.
Bốn mươi phần trăm những người mắc bệnh không qua khỏi.
Forty percent of people who contract the disease do not survive.
2.
Có khả năng nào tôi đã mắc một căn bệnh mà tôi chưa biết đến không?
Is there any chances that I already contract a disease I haven't known of?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ tiếng Anh nói về việc mắc bệnh nha!
- to contract a disease (mắc bệnh): Forty percent of people who contract the disease do not survive. (Bốn mươi phần trăm những người mắc bệnh không qua khỏi.)
- to get infected (nhiễm bệnh, nhiễm trùng): Some people get infected easily and die rapidly. (Một số người dễ bị nhiễm trùng và tử vong nhanh chóng.)
- to catch a cold (bị cảm): Zip up, or you'll catch a cold. (Mặc ấm vào, nếu không bạn sẽ bị cảm đó.)
- to get sick (bị ốm): I can't afford to get sick, I have to work. (Tôi không thể bị ốm lúc này được, tôi phải làm việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết