VIETNAMESE
mắc bệnh covid
nhiễm COVID, mắc covid
ENGLISH
Contracting COVID-19
/kənˈtræktɪŋ ˌkəʊvɪd naɪnˈtiːn/
"Mắc bệnh COVID" là tình trạng nhiễm virus SARS-CoV-2 gây các triệu chứng hô hấp.
Ví dụ
1.
Mắc bệnh COVID cần cách ly để ngăn lây lan.
Contracting COVID-19 requires isolation to prevent spread.
2.
Tiêm vắc-xin giảm mức độ nghiêm trọng của COVID.
Vaccination reduces the severity of COVID-19.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Contract khi nói hoặc viết nhé!
Contract something – ký hợp đồng hoặc đạt được thỏa thuận gì đó
Ví dụ: They contracted a new supplier for their products.
(Họ ký hợp đồng với một nhà cung cấp mới cho sản phẩm của mình.)
Contract with someone – ký hợp đồng với ai đó
Ví dụ: The company contracted with a global firm for its logistics.
(Công ty đã ký hợp đồng với một công ty toàn cầu về logistics.)
Contract for something – ký hợp đồng để có được thứ gì đó
Ví dụ: The team contracted for the development of the new software.
(Nhóm đã ký hợp đồng để phát triển phần mềm mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết