VIETNAMESE

ma trận phụ hợp

ma trận đồng dạng

word

ENGLISH

adjugate matrix

  
NOUN

/ˈæʤəɡət ˈmeɪtrɪks/

cofactor matrix

"Ma trận phụ hợp" là ma trận được tạo từ các định thức của từng phần tử trong ma trận ban đầu.

Ví dụ

1.

Ma trận phụ hợp được sử dụng để tìm ma trận nghịch đảo.

The adjugate matrix is used to find the inverse of a matrix.

2.

Ma trận phụ hợp rất quan trọng trong giải quyết các bài toán dựa trên định thức.

Adjugate matrices are essential in solving determinant-based problems.

Ghi chú

Từ pyrolysis là một từ ghép của pyro (lửa}lysis (phân tách}. Pyrolysis là quá trình phân hủy nhiệt của vật liệu hữu cơ ở nhiệt độ cao trong môi trường thiếu oxy. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hydrolysis – Thủy phân Ví dụ: Hydrolysis breaks down polymers into monomers. (Thủy phân phân tách polymer thành monomer.) check Electrolysis – Điện phân Ví dụ: Electrolysis is used to split water into hydrogen and oxygen. (Điện phân được sử dụng để tách nước thành hydro và oxy.) check Analysis – Phân tích Ví dụ: The data analysis revealed several interesting trends. (Việc phân tích dữ liệu cho thấy một vài xu hướng thú vị.)