VIETNAMESE

mã tọa độ bản đồ

tọa độ bản đồ

word

ENGLISH

Map coordinates

  
NOUN

/mæp ˈkɔːdɪnɪts/

GPS location

“Mã tọa độ bản đồ” là một chuỗi ký tự hoặc con số dùng để xác định vị trí cụ thể trên bản đồ số hoặc GPS.

Ví dụ

1.

Nhập mã tọa độ bản đồ để tìm vị trí chính xác.

Enter the map coordinates to find the exact location.

2.

Mã tọa độ bản đồ rất quan trọng cho các ứng dụng điều hướng.

Map coordinates are essential for navigation apps.

Ghi chú

Từ Map Coordinates là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và bản đồ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Latitude and Longitude – Vĩ độ và kinh độ Ví dụ: Map coordinates use latitude and longitude to specify exact locations. (Tọa độ bản đồ sử dụng vĩ độ và kinh độ để xác định vị trí chính xác.) check GPS Navigation – Hệ thống định vị GPS Ví dụ: Most modern devices rely on map coordinates for GPS navigation. (Hầu hết các thiết bị hiện đại đều dựa vào tọa độ bản đồ để điều hướng GPS.) check Topographic Mapping – Bản đồ địa hình Ví dụ: Surveyors use map coordinates for accurate topographic mapping. (Các nhà khảo sát sử dụng tọa độ bản đồ để tạo bản đồ địa hình chính xác.)