VIETNAMESE

mật mã bản đồ

mã ký hiệu bản đồ

word

ENGLISH

map cipher

  
NOUN

/mæp ˈsaɪfər/

cartographic code

“Mật mã bản đồ” là hệ thống ký hiệu hoặc mã hóa dùng để thể hiện thông tin trên bản đồ.

Ví dụ

1.

Mật mã bản đồ đã tiết lộ các tuyến đường ẩn.

The map cipher revealed hidden routes.

2.

Mật mã bản đồ được sử dụng trong các chiến dịch quân sự.

Map ciphers are used in military operations.

Ghi chú

Từ Map cipher là một từ vựng thuộc lĩnh vực mật mã họcan ninh quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Geospatial encryption – Mã hóa bản đồ địa lý Ví dụ: The intelligence unit used a map cipher or geospatial encryption to secure coordinates. (Đơn vị tình báo sử dụng mật mã bản đồ để mã hóa tọa độ an ninh.) check Topographic code – Mã địa hình Ví dụ: The map cipher was embedded as a topographic code hidden in visual layers. (Mật mã bản đồ được nhúng vào bản đồ dưới dạng mã địa hình ẩn trong các lớp trực quan.) check Cartographic cryptogram – Mã mật bản đồ học Ví dụ: They exchanged data using cartographic cryptograms or map ciphers during wartime missions. (Họ trao đổi dữ liệu thông qua mã mật bản đồ học trong các nhiệm vụ thời chiến.)