VIETNAMESE

mạ thiếc

phủ thiếc

word

ENGLISH

tin plating

  
NOUN

/ˈtɪn ˈpleɪtɪŋ/

tin coating

Mạ thiếc là quá trình phủ một lớp thiếc lên bề mặt kim loại.

Ví dụ

1.

Mạ thiếc giúp chống ăn mòn.

Tin plating prevents corrosion.

2.

Lớp mạ thiếc trông sáng bóng.

The tin plating looked shiny.

Ghi chú

Từ Mạ thiếc là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tin coating - Lớp phủ thiếc Ví dụ: Tin plating creates a tin coating on a metal surface. (Mạ thiếc tạo ra một lớp phủ thiếc trên bề mặt kim loại.) check Electrodeposition - Điện kết tủa Ví dụ: Tin plating is often done through electrodeposition. (Mạ thiếc thường được thực hiện thông qua điện kết tủa.) check Corrosion resistance - Khả năng chống ăn mòn Ví dụ: Tin plating provides corrosion resistance to the underlying metal. (Mạ thiếc mang lại khả năng chống ăn mòn cho kim loại bên dưới.) check Solderability - Khả năng hàn Ví dụ: Tin plating improves the solderability of the metal. (Mạ thiếc cải thiện khả năng hàn của kim loại.)