VIETNAMESE
mã số thuế công ty
mã thuế doanh nghiệp
ENGLISH
corporate tax ID
/ˈkɔːrpərət tæks aɪˈdiː/
company tax number
“Mã số thuế công ty” là mã số nhận diện được cấp cho doanh nghiệp để thực hiện các giao dịch tài chính.
Ví dụ
1.
Mã số thuế công ty cần được ghi trên hóa đơn.
The corporate tax ID is required on invoices.
2.
Luôn ghi mã số thuế công ty để tuân thủ.
Always include the corporate tax ID for compliance.
Ghi chú
Từ Corporate tax ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế doanh nghiệp và quản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Company tax code – Mã số thuế công ty
Ví dụ:
A corporate tax ID is issued as a company tax code for legal and financial purposes.
(Mã số thuế công ty được cấp làm mã định danh thuế cho mục đích pháp lý và tài chính.)
Taxpayer identification number – Số định danh người nộp thuế
Ví dụ:
The corporate tax ID is a type of taxpayer identification number for businesses.
(Mã số thuế công ty là một dạng số định danh người nộp thuế dành cho doanh nghiệp.)
Fiscal registration code – Mã đăng ký tài khóa
Ví dụ:
Firms must declare a fiscal registration code or corporate tax ID when invoicing.
(Các công ty phải khai báo mã đăng ký tài khóa hoặc mã số thuế khi lập hóa đơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết