VIETNAMESE

mã số ngạch

mã cấp bậc

word

ENGLISH

grade code

  
NOUN

/ɡreɪd koʊd/

rank code

“Mã số ngạch” là mã số phân loại vị trí công việc trong hệ thống quản lý nhân sự hoặc lao động.

Ví dụ

1.

Mã số ngạch quyết định mức lương.

The grade code determines salary levels.

2.

Gán mã số ngạch phù hợp cho mỗi vị trí.

Assign the correct grade code to each position.

Ghi chú

Từ Grade code là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức hành chínhquản lý công chức viên chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Civil service grade number – Mã số ngạch công chức Ví dụ: Each position is assigned a grade code or civil service grade number for classification. (Mỗi vị trí được gắn mã số ngạch để phân loại trong hệ thống công chức.) check Position classification code – Mã phân loại chức danh Ví dụ: The grade code serves as a position classification code within the state staffing framework. (Mã số ngạch dùng để phân loại chức danh trong khung phân cấp nhân sự nhà nước.) check Job rank ID – Mã cấp bậc nghề nghiệp Ví dụ: Promotions depend on the current job rank ID or grade code held by the employee. (Việc thăng chức phụ thuộc vào mã cấp bậc nghề nghiệp hiện có của viên chức.)