VIETNAMESE

mã nguồn mở

mã mở

word

ENGLISH

open source

  
NOUN

/ˈoʊpən sɔːrs/

open code

"Mã nguồn mở" là mã chương trình được công khai, cho phép mọi người xem, sửa đổi và phân phối lại.

Ví dụ

1.

Phần mềm mã nguồn mở khuyến khích đổi mới.

Open source software encourages innovation.

2.

Dự án được xây dựng trên mã nguồn mở.

The project is built on open source code.

Ghi chú

Từ Open source là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinphát triển phần mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Free codebase – Mã nguồn tự do Ví dụ: Linux is one of the most popular open source operating systems based on a free codebase. (Linux là một trong những hệ điều hành mã nguồn mở phổ biến nhất, dựa trên mã nguồn tự do.) check Community-developed software – Phần mềm do cộng đồng phát triển Ví dụ: Many open source tools are community-developed software maintained by volunteers. (Nhiều công cụ mã nguồn mở là phần mềm do cộng đồng phát triển và duy trì.) check Public source code – Mã nguồn công khai Ví dụ: Users can access and modify public source code from most open source projects. (Người dùng có thể truy cập và chỉnh sửa mã nguồn công khai từ các dự án mã nguồn mở.)