VIETNAMESE

má hồng

ENGLISH

rosy cheeks

  
NOUN

/ˈroʊzi ʧiks/

Má hồng miêu tả má ứng hồng, má đào, má phấn.

Ví dụ

1.

Cô ấy có làn da đẹp, với đôi má hồng, đôi mắt xanh biếc, chiếc kính hai tròng tròn không vành.

She had beautiful skin, with rosy cheeks, blue eyes, rimless round bifocal spectacles

2.

Má hồng là hệ quả của nhiều nguyên nhân lành tính, ví dụ như bị nóng.

Rosy cheeks can be the result of many benign causes, such as being hot.

Ghi chú

Một người phụ nữ đẹp thường được cho là có các đặc điểm nổi bật (outstanding features) như má hồng (rosy cheeks), thân hình cân đối (good-looking body), nụ cười tỏa nắng (bright smile), mắt long lanh (sparkling eyes), v.v