VIETNAMESE

hạng của ma trận

word

ENGLISH

matrix rank

  
NOUN

/ˈmeɪtrɪks ræŋk/

Hạng của ma trận là số chiều của không gian hàng hoặc không gian cột của ma trận.

Ví dụ

1.

Hạng của ma trận xác định sự độc lập tuyến tính của hệ thống.

The matrix rank determines the system's linear independence.

2.

Chúng tôi đã tính toán hạng của ma trận bằng phương pháp khử Gaussian.

We calculated the matrix rank using Gaussian elimination.

Ghi chú

Từ Matrix rank là một từ vựng thuộc lĩnh vực đại số tuyến tínhtoán học ứng dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Linear independence – Tính độc lập tuyến tính Ví dụ: The matrix rank equals the number of linearly independent rows or columns. (Hạng của ma trận bằng số hàng hoặc cột độc lập tuyến tính.) check Row reduction – Rút gọn hàng Ví dụ: We use row reduction to find the matrix rank in practice. (Ta sử dụng phương pháp rút gọn hàng để xác định hạng của ma trận.) check Null space – Không gian nhân Ví dụ: The matrix rank helps determine the dimension of the null space. (Hạng của ma trận giúp xác định số chiều của không gian nhân.) check Full-rank matrix – Ma trận đầy đủ hạng Ví dụ: A full-rank matrix has a matrix rank equal to its smallest dimension. (Một ma trận đầy đủ hạng có hạng bằng với chiều nhỏ nhất của nó.)