VIETNAMESE
mã cổ phiếu
ENGLISH
stock symbol
/stɑk ˈsɪmbəl/
ticker symbol
Mã cổ phiếu là một loại mã chứng khoán vốn rất phổ biến, cung cấp một định danh duy nhất để chứng khoán riêng lẻ được phân tích và giao dịch.
Ví dụ
1.
Các cổ phiếu được niêm yết và giao dịch trên sàn giao dịch lớn như HOSE được cấp mã cổ phiếu tối đa có ba chữ cái.
Stocks listed and traded on major exchanges such as HOSE are given a maximum three-letter stock symbol.
2.
Bảng báo giá mã cổ phiếu cung cấp thông tin cập nhật các hoạt động trên thị trường.
Stock symbol quotes provide up-to-date information on market activities.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là character và symbol nha!
- character (ký tự), đơn vị cấu thành từ ngữ: Each character has its own function in forming words with different meanings. (Mỗi một ký tự đều có chức năng riêng trong việc cấu thành các chữ có nghĩa khác nhau.)
- symbol (ký hiệu), thường mang tính đại biểu: Do you understand the meaning behind these symbols? (Bạn có hiểu ý nghĩa đằng sau các ký hiệu này không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết