VIETNAMESE

lý thuyết thống kê

word

ENGLISH

statistical theory

  
NOUN

/stəˈtɪstɪkl ˈθɪəri/

“Lý thuyết thống kê” là lĩnh vực nghiên cứu các phương pháp và công cụ để phân tích và suy luận dữ liệu.

Ví dụ

1.

Lý thuyết thống kê là nền tảng cho việc phân tích dữ liệu trong nhiều lĩnh vực.

Statistical theory underpins the analysis of data in various fields.

2.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng lý thuyết thống kê để giải thích kết quả khảo sát.

Researchers used statistical theory to interpret survey results.

Ghi chú

Statistical Theory là một từ vựng thuộc toán học và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data Analysis – Phân tích dữ liệu Ví dụ: Statistical theory provides frameworks for accurate data analysis. (Lý thuyết thống kê cung cấp các khung lý thuyết để phân tích dữ liệu chính xác.) check Inferential Statistics – Thống kê suy luận Ví dụ: Statistical theory underpins inferential statistics, enabling conclusions from data samples. (Lý thuyết thống kê là nền tảng cho thống kê suy luận, cho phép rút ra kết luận từ các mẫu dữ liệu.) check Sampling Techniques – Kỹ thuật lấy mẫu Ví dụ: Statistical theory includes methods for designing effective sampling techniques. (Lý thuyết thống kê bao gồm các phương pháp thiết kế kỹ thuật lấy mẫu hiệu quả.)