VIETNAMESE
ly nước
ly uống nước
ENGLISH
water glass
/ˈwɔːtər ɡlæs/
drinking glass
Ly nước là ly dùng để đựng nước uống.
Ví dụ
1.
Anh ấy uống từ một ly nước sạch.
He drank from a clean water glass.
2.
Ly nước được đặt trên bàn.
The water glass is placed on the table.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của water glass nhé!
Drinking glass - Ly uống nước
Phân biệt: Drinking glass chỉ loại ly dùng để đựng nước uống, sát nghĩa với water glass.
Ví dụ:
She poured her juice into a drinking glass.
(Cô ấy rót nước ép vào ly uống nước.)
Beverage glass - Ly thức uống
Phân biệt: Beverage glass là từ chỉ ly dùng cho các loại đồ uống, tương đương với water glass.
Ví dụ:
The restaurant served cocktails in elegant beverage glasses.
(Nhà hàng phục vụ cocktail trong ly thức uống thanh lịch.)
Glass tumbler - Ly thủy tinh
Phân biệt: Glass tumbler chỉ loại ly không có chân, thường dùng để uống nước, sát nghĩa với water glass.
Ví dụ:
He drank his water from a glass tumbler.
(Anh ấy uống nước từ ly thủy tinh.)
Refreshment glass - Ly giải khát
Phân biệt: Refreshment glass mô tả ly dùng để uống nước hoặc đồ uống giải khát, gần sát với water glass.
Ví dụ: The refreshment glass was filled with ice-cold lemonade. (Ly giải khát được đầy nước chanh lạnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết