VIETNAMESE

luyện viết chữ đẹp

Viết thư pháp

word

ENGLISH

Calligraphy

  
NOUN

/kəˈlɪɡrəfi/

Artistic writing

Luyện viết chữ đẹp là tập trung viết chữ thẩm mỹ và rõ ràng.

Ví dụ

1.

Luyện viết chữ đẹp đòi hỏi sự kiên nhẫn và chính xác.

Calligraphy requires patience and precision.

2.

Nghệ thuật viết chữ đẹp vừa thư giãn vừa bổ ích.

The art of calligraphy is both relaxing and rewarding.

Ghi chú

Từ Calligraphy là một từ vựng thuộc lĩnh vực mỹ thuật chữ viếtnghệ thuật tạo hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Brush stroke – Nét cọ Ví dụ: Calligraphy requires control of each brush stroke for aesthetic consistency. (Luyện viết chữ đẹp đòi hỏi kiểm soát từng nét cọ để đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất.) check Penmanship – Cách viết chữ Ví dụ: Calligraphy elevates penmanship to an expressive visual art form. (Luyện viết chữ đẹp nâng cách viết chữ thành một hình thức nghệ thuật biểu cảm.) check Letter spacing – Khoảng cách chữ Ví dụ: Calligraphy involves precise letter spacing to maintain visual harmony. (Luyện chữ đẹp đòi hỏi khoảng cách chữ chính xác để giữ sự hài hòa thị giác.) check Traditional script – Thư pháp truyền thống Ví dụ: Many cultures preserve their heritage through calligraphy and traditional script styles. (Nhiều nền văn hóa lưu giữ di sản qua thư pháp và kiểu chữ truyền thống.)