VIETNAMESE

cuộc thi viết chữ đẹp

word

ENGLISH

handwriting contest

  
NOUN

/ˈhænˌdraɪtɪŋ ˈkɑntɛst/

Cuộc thi viết chữ đẹp là cuộc thi tìm ra chữ của thí sinh nào đẹp nhất.

Ví dụ

1.

Cuộc thi viết chữ đẹp có cả học sinh từ cấp tiểu học đến trung học cơ sở.

The handwriting contest includes students from the elementary and secondary level.

2.

Sau đó cô làm giám khảo cho một cuộc thi viết chữ đẹp.

She later served as a judge for a handwriting contest.

Ghi chú

Cùng phân biệt contest competition:

- Cuộc thi (Contest) đề cập đến 1 sự kiện duy nhất.

Ví dụ: He will take part in this contest.

(Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi.)

- Cuộc thi (Competition) có thể kéo dài cả mùa giải.

Ví dụ: He came first in the poetry competition.

(Anh ấy đạt giải nhất trong cuộc thi về thơ ca.)